Máy in màng nhựa 8 màu Model YAD - 8800 F

Thông số kỹ thuật

Số màu in: 8 màu;
Đường kính bản in: Φ120mm~Φ280mm;
Tổng công suất:    260 kW
Kích thước máy:  19000×4200×3200mm
Trọng lượng máy: 38000kg

Lấy báo giá

Thông tin chi tiết

Nội dung chính
    I Tham số kĩ thuật chính
    1.      Hướng chạy         Từ trái sang phải
    2.      Số màu in:            8màu.
    3.      Khổ rộng in lớn nhất:       850mm
    4.      Tốc độ máy cao nhất:       180m/phút (đường kính bản inΦ180mm)
    5.      Tốc độ in cao nhất: 150m/phút (đường kính bản inΦ180mm)
    6.      Đường kính bản in: Φ120mm~Φ280mm
    7.      Độ chính xác chồng màu
    - Hướng dọc: ±0.10mm(Hệ thống chồng màu tự động theo sát)
    - Hướng ngang: ±0.10mm(Điều khiển bằng tay)
    8.      Đường kính cấp cuộn: Φ600mm
    9.      Đường kính thu cuộn: Φ600mm
    10.  Phạm vi lực căng: 3~30kg(phụ tải toàn khổ)
    11.  Độ chính xác lực căng: 0.5kg(phụ tải toàn khổ)
    12.  Lõi giấy thu,cấp cuộn: Φ76mm(Đường kính trong)×Φ92mm(Đường kính ngoài)
    13.  Nguồn hơi: 0.8Mpa
    14.  Lực ép in: 1000kg(phụ tải toàn khổ)
    15.  Di động dao gạt:  ±5mm
    16.  Tốc độ cắt thay cuộn nhanh nhất:            160m/min
    17.  Phương thức sấy khô: gia nhiệt điện
    18.  Công suất gia nhiệt điện: 204kW
    19.  Nước làm lạnh:    Nước 8t/h
    20.  Công suất môtơ chính: 15kW
    21.  Tổng công suất:    260 kW
    22.  Kích thước máy:  19000×4200×3200mm
    23.  Trọng lượng máy:            38000kg
    Chất liệu in           PVC    35~60μm                                 PET                 12~60μm
    OPP          20~60μm                                 BOPP              19~60μm
    PE                        30~120μm                   NY                              12~50μm
    CPP          20~60μm                                 Giấy                30~80g/m2
    Màng tổ hợp15~120μm
    Và những loại màng mỏng có cùng tính chất     
    II Thuyết minh bộ phận máy
    1Bộ phận cấp liệu
    Kết cấu
    -  Tổ hợp của giá lật chuyển hai vị trí và vách máy đúc.
    -  Hình thức cấp liệu chủ động độc lập của hai trục cấp liệu.
    -  Hệ thống điều khiển truyền động độc lập sử dụng hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số.
    -  Hệ thống kiểm tra lực căng và hệ thống ổn định lô điều tiết.
    -  Khống chế lực căng kín.
    -  Lực căng lô lắc cùng với khống chế lực căng kín, thông tin phản hồi do biến trở phát ra.
    -  Thông báo tự động thay liệu, cuộn mới tự động chuyển động đồng tốc với máy chủ.
    -  Vị trí nối hồi chuyển của máy tự động định vị
    Quy cách
    -  Khổ rộng lõi giấy cuộn cấp liệu lớn nhất : 900mm
    -  Đường kính cấp liệu lớn nhất Φ600mm
    -  Môtơ cấp liệu                                           AC5.5KW+ecoder.
                                 Có hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số
    -  Tốc độ quay giá hồi chuyển                                             1r/min
    -  Phạm vi cài đặt lực căng                               3~30kg
    -  Độ chính xác khống chế lực căng                        ±0.5kg
    Đặc điểm
    -  Thay liệu với tốc độ cao không cần dừng máy, tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất.
    -  Thay cuộn: lực căng ổn định, tỉ lệ phế thấp.
    -  Cấp cuộn dạng chủ dộng điều khiển xoay chiều, có thể sinh ra lực căng bằng 0, bất kể tốc độ thấp hay tốc độ cao đều có thể vận hành ổn định.
    -  Kiểm tra lực căng pitton masat thấp, có thể điều chỉnh lực căng.
    -  Giá hồi chuyển tự động định vị lật chuyển, lúc khẩn cấp có chức năng hồi phục vị trí
     
    2Bộ phận kéo dẫn vào liệu
    Kết cấu
    -  Kết hợp lô thép và cao su.
    -  Lô thép là dạng lô động lực, do môtơ độc lập truyền động.
    -  Hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số điều khiển động lực của lô thép.
    -  Khí động điều tiết li hợp và áp lực lô cao su
    -  Có Hệ thống kiểm tra lực căng và hệ thống ổn định lô điều tiết.
    -  Hệ thống điều khiển lực căng kín có độ nhạy cao.
    -  Kiểm xuất lực căng lô lắc cùng khống chế lực căng kín, tín hiệu phản hồi do biến trở phát ra.
    Quy cách
    -  Lô thép                             Φ180mm
    -  Lô cao su                                      Φ125mm-(A)65°~70°
    -  Cài đặt lực căng               3~30kg
    -  Độ chính xác điều khiển lực căng            ±0.5kg
    -  Môtơ truyền động                        AC2.2KW+Bộ phận đếm số mét
                         Có hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số
    -  Áp lực lô cao su lớn nhất: 500kg
    Đặc điểm
    -  Kết hợp lô thép và cao su, bảo đảm từng đoạn lực căng.
    -  Điều khiển lực căng độc lập, có thể sinh lực căng in ổn định.
    -  Li hợp của lô cao su và moto chính liên động, do bộ phận điều khiển trung ương hoàn thành.
    -  Điều khiển lực căng, liên động với moto chính, thao tác đơn giản.
    -  Độ chính xác lắp đặt cao.
     
    3Bộ phận in:
    Kết cấu:
    -  Sử dụng hình thức lắp bản vô trục, kích thước lắp hướng ngang đảm bảo sự thống nhất vị trí ban đầu của lô bản in
    -  Lô ép in kiểu thông trục, có thể tiến hành thay với tốc độ cao
    -  Kết cấu ép dưới của lô ép in kiểu tay lắc, động tác nhịp nhàng với lô dẫn 1, đảm bảo sự thay đổi độ dài liệu được sinh ra từ việc ép dưới nâng lên là nhỏ nhất.
    -  Bộ phận dao gạt kiểu tăng ép bằng khí động, ly hợp, kết cấu điều chỉnh ba hướng
    -  Dịch chuyển dao gạt kiểu hai trục, tần số dao động tỷ lệ với tốc độ xoay của máy chính
    -  Phễu mực kiểu tự hồi, nâng hạ lên xuống điều chỉnh bằng tay
    -  Lô bổ sung sử dụng kiểu dao động trên dưới, dịch chuyển bằng thanh vít.
    -  Thiết kế tổ hợp bánh răng động lực và tăng ép khí động, hộp bánh răng là kết cấu chuyền động bánh răng kiểu ngâm dầu khép kín.
    -  Lô điều chỉnh bằng phương thức điều chỉnh hai bên
    Quy cách:
    -  Độ dài bản in       : 550 – 900 mm
    -  Lô ép in : Φ135mm          cao su(A) 750-800
    -  Lực ép in lớn nhất: 1000 kg
    -  Di chuyển dao gạt: ±5mm
    -  Áp lực dao gạt: 10-150 Kg
    Đặc điểm:
    -  Lắp bản vô trục, thay bản nhanh, định vị chính xác
    -  Hệ thống căn chỉnh bản in ban đầu có thể chồng màu in nhanh
    -  Kết cấu ép dưới liên động của lô ép in và lô dẫn hướng có lợi cho việc in màng có độ kéo dãn lớn hoặc không có độ kéo dãn
    -  Điều chỉnh dao gạt ba hướng có thể tạo được góc dao gạt tốt nhất
    -  Có bộ phận nâng nhanh, khi dừng máy có thể khóa cố định lô cao su ép in
    -  Căn chỉnh bản in hướng ngang có thước khắc độ, sau khi lắp đặt ban đầu có thể nhập nhanh vào điều khiển căn chỉnh bản in
     
    4Bộ phận sấy
    Kết cấu
    -  Hệ thống sấy độc lập từng tổ.
    -  Điều khiển ổn định nhiệt độ liên tục thông minh
    -  Hòm sấy dạng đóng kín, nguồn nhiệt có thể hai lần tuần hoàn sử dụng.
    -  Cửa phun là miệng gió dẹt.
    -  Nguồn nhiệt sử dụng phương thức điện nhiệt.
    -  Đóng mở hộp sấy bằng khí động có ray dẫn, nút bấm mở ở phía bên thao tác.
    Quy cách
    -  Chiều dài liệu trong hòm sấy                   khoảng 1300mm
    -  Tốc độ gió                                                                           45m/s
    -  Miệng phun                                                                      5 cái
    -  Tỉ lệ hồi gió nhiệt                                                 0~50%
    -  Độ chính xác điều khiển nhiệt độ cao nhất          ±20C
    -  Lượng gió đưa lớn nhất                           2980m3/h
    -  Công suất quạt gió                                               3kW/tổ(Màu cuối cùng tăng cao)
    Đặc điểm
    -  Hai lần hồi gió nên tiết kiệm được năng lượng。
    -  Đường hồi gió nhiều vị trí, trên toàn khổ có bố cục gió xoay: sấy khô từ trong ra ngoài, không xảy ra hiện tượng bọt nước.
    -  Khống chế nhiệt độ tự động từng tổ, có lợi cho in các màu.
    -  Lưu lượng gió tốc độ cao có thể tạo ra phương thức sấy nhiệt độ thấp, tốc độ gió cao.
    -          Thiết kế phụ áp trong cả hộp sấy, ngăn cản gió nóng tràn ra ngoài.
    5Bộ phận làm lạnh
    Kết cấu
    -  Lô làm mát bằng nước lạnh có thiết kế gió lạnh.
    -  Nước lạnh tuần hoàn trong lô, tang cường phương thức tuần hoàn
    -  Nước hồi là do nước đầy nên nó tự chảy ngược về.
    -  Bề mặt lô được gia công sáng bóng.
    Quy cách
    -  Đường kính thân lô                                  Φ150mm
    -  Lượng nước dùng                            khoảng 133kg/phút
    -  Tốc độ gió của miệng gió làm lạnh                      30m/s
    Đặc điểm
    -  Hiệu quả làm lạnh rõ rệt。
    -  Nước hồi về theo phương thức tự đầy, không cần áp lực nước lớn, không cần dùng đầu nối xoay, tăng tính tự chuyển động của lô dẫn.
    -  Góc bao của lô làm lạnh lớn, tiếp xúc liệu dài, hiệu quả làm lạnh tốt.
    -  Vòng bi chuyển động linh hoạt, bảo dưỡng thuận tiện.
    6Bộ phận kéo dẫn ra liệu
    Kết cấu
    -  Kết hợp lô cao su và lô thép.
    -  Lô thép là dạng lô động lực, do môtơ độc lập truyền động.
    -  Hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số điều khiển động lực của lô thép.
    -  Li hợp lô cao su, điều tiết áp lực do bộ phận khí động đảm nhiệm.
    -  Hệ thống kiểm tra lực căng và hệ thống ổn định lô điều tiết.
    -  Hệ thống điều khiển lực căng khép kín có độ nhạy cao.
    -  Kiểm xuất lực căng lô lắc và hệ thống khống chế lực căng kín, tín hiệu phản hồi do biến trở phát ra.
    Quy cách
    -  Lô thép                                          Φ180mm
    -  Lô cao      su                                              Φ125mm -(A)65°~70°
    -  Cài đặt lực căng                3~30kg
    -  Độ chính xác điều khiển lực căng  ±0.5kg
    -  Môtơ chuyền động                                     AC2.2KW+ ecoder
    -  Áp lực lớn nhất lô cao su                500kg
    Đặc điểm
    -  Kết hợp lô thép và lô cao su, bảo đảm từng đoạn lực căng.
    -  Điều khiển lực căng độc lập, có thể sinh lực căng in ổn định.
    -  Li hợp của lô cao su và máy chủ liên động, do bộ phận điều khiển trung ương hoàn thành.
    -  Điều khiển lực căng, liên động với máy chủ, thao tác đơn giản.
    -  Độ chính xác lắp đặt cao.
    7Bộ phận thu cuộn
    Kết cấu
    -  Tổ hợp của giá lật chuyển hai vị trí và vách máy đúc.
    -  Hai trục thu cuộn độc lập truyền động, hình thức thu cuộn chủ động.
    -  Hệ thống điều khiển truyền động độc lập sử dụng hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số.
    -  Hệ thống kiểm tra lực căng và hệ thống ổn định lô điều tiết.
    -  Khống chế lực căng kín.
    -  Lực căng lô lắc cùng với khống chế lực căng kín thông tin phản hồi do biến trở phát ra.
    -  Tự động đếm số mét, đến độ dài cài đặt tự động thông báo, nhắc thu cuộn.
    -  Sau khi tự động thông báo, truyền động tự động của trục thu cuộn đồng tốc cùng với máy chủ.
    -  Tự động kiểm tra mặt dính thay cuộn, đảm bảo thay cuộn thành công.
    -  Vị trí nối hồi chuyển tự động định vị, hệ thống nhập chuẩn vị trí làm việc.
    -  Cài đặt lực căng, khi lực căng nhỏ đi có thể điều chỉnh trên màn hình cảm ứng, chiều cao đặt màn hình cảm ứng hợp lý, tiện cho thao tác.
    Quy cách
    -  Chiều rộng lớn nhất của lõi giấy  900mm
    -  Đường kính thu cuộn lớn nhất    Φ600mm
    -  Môtơ thu cuộn                             AC5.5KW+ ecoder.
                         Hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số.
    -  Tốc độ quay giá hồi chuyển            1r/min
    -  Giảm lực căng thu cuộn                           0~100%
    -  Phạm vi cài đặt lực căng                          3~30kg
    -  Độ chính xác điều khiển lực căng: ±0.5kg
    Đặc điểm
    -  Thay liệu với tốc độ cao không dừng máy, tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất.
    -  Thay cuộn, lực căng ổn định, tỉ lệ phế thấp.
    -  Thu cuộn điều khiển xoay chiều, có thể sản sinh lực căng bằng 0, bất kể tốc độ cao hay thấp đều có thể ổn định lực căng.
    -  Kiểm tra lực căng pitton masat thấp, có thể điều chỉnh lực căng.
    -  Giá hồi chuyển tự động lật chuyển định vị, lúc khẩn cấp có chức năng khóa chặt.
    -  Giá lật thu cuộn độc lập tiện cho đường kính thu cuộn lớn, cả máy ổn định.
    -  Trên bộ phận điều khiển của màn hình cảm ứng có thể tiến hành cài đặt lưu những tham số như lực căng, lực căng lúc giảm
    8Bộ phận chạy liệu và giá máy
    Kết cấu
    -  Vách máy thép đúc hợp kim có độ vững chắc cao.
    -  Phương thức lắp đặt lô dẫn dạng thông trục.
    -  Thiết kế dạng môđun tổ hợp.
    -  Tayđỡ hình rãnh bằng thép đúc(xà ngang)。
    Quy cách
    -  Độ dầy vách mách                           70mm
    -  Khoảng cách giữa các tổ máy      1110mm
    -  Lô dẫn                                          Φ80mm                       Φ100mm                     Φ150mm
    -  Bề mặt xử lý dương cực, lượng cân bằng không lớn hơn 3g
    -  Chiều dài lô dẫn                           900mm
    Đặc điểm
    -  Vách máy được xử lý loại bỏ 2 lần ứng lực trong, tính ổn định cao.
    -  Bố cục lô dẫn thích hợp, khiến cho cuộn liệu vận chuyển ổn định.
    9Bộ phận chuyển động chính
    Kết cấu
    -  Môtơ chủ động kéo, thông qua trục truyền động lực đến các tổ máy.
    -  Hộp bánh rang kết nối với các điểm là kết nối mềm.
    -  Bản chân đế độc lập của moto chính và cơ cấu giảm tốc.
    Quy cách
    -  Truyền động dùng trục                                        Φ40mm
    -  Công suất mô tơ                                      AC15KW+ ecoder
    -  Hệ thống điều khiển biến tần xoay chiều dạng số.
    -  Khớp liên trục                                          Tấm mềm
    Đặc điểm
    -  Khởi động phụ tải tốc độ thấp。
    -  Tự động tăng tốc。
    -  Điều khiển tương ứng với các môtơ, cả máy là một thể thống nhất.
    10Bộ phận lực căng
    Kết cấu
    -  Cả máy có 4 đoạn lực căng điều khiển khép kín.
    -  Độ chính xác điều khiển lực căng cao, tang giảm tốc độ không ảnh hưởng lực căng
    11Hệ thống chiếu sáng:
    Kết cấu
    -  Có hệ thống bảo vệ an toàn。
    12Chồng màu
    Kết cấu
    -  Sử dụng hệ thống nắn lệch chồng màu tự động tiên tiến trong nước.
    13Hệ thống đường hơi
    -  Các tổ màu và bộ phận khí động có bộ phận thải nước, lọc.
    14Hệ thống khử tĩnh điện
    Kết cấu
    -  Tự phóng điện khử tĩnh điện。
     

    Sản phẩm khác