Máy Cắt Dán Túi Nhựa Ba Biên, Bốn Biên, Dán Giữa, Dán Cạnh Model Jtzd-400bz/500bz
Thông số kỹ thuật
- Chất liệu: Thích hợp với các loại màng ghép dán nhiệt.
- Kích thước cuộn màng: Khổ rộng lớn nhất: 1050mm, đường kính lớn nhất: 600mm
- Tốc độ cắt dán: 160 lần/phút (Tốc độ thực tế còn tùy thuộc vào chất liệu và kiểu túi)
- Khổ rộng cắt dán: 500mm
- Chiều dài cắt dán: 50-370mm (Khi túi quá dài có thể sử dụng chức năng chọn nhịp đưa)
- Thông số cắt dán túi: Hiển thị liên tục bằng LCD, có thể cài đặt tự động đếm số lượng, thời gian đột lỗ, đồng thời có thể lựa chọn các phương thức làm việc như liên tục, gián đoạn, không đột…
- Cấp cuộn: Nắn lệch bằng LPC, khống chế lực căng tự động.
- Nước làm mát: khoảng 15L/phút
- Nguồn khí: 0.6Mpa
- Trọng lượng: khoảng 5000 kg
- Kích thước (Dài x rộng x cao): 10500 x 1560 x 1880mm
- Kích thước cuộn màng: Khổ rộng lớn nhất: 1050mm, đường kính lớn nhất: 600mm
- Tốc độ cắt dán: 160 lần/phút (Tốc độ thực tế còn tùy thuộc vào chất liệu và kiểu túi)
- Khổ rộng cắt dán: 500mm
- Chiều dài cắt dán: 50-370mm (Khi túi quá dài có thể sử dụng chức năng chọn nhịp đưa)
- Thông số cắt dán túi: Hiển thị liên tục bằng LCD, có thể cài đặt tự động đếm số lượng, thời gian đột lỗ, đồng thời có thể lựa chọn các phương thức làm việc như liên tục, gián đoạn, không đột…
- Cấp cuộn: Nắn lệch bằng LPC, khống chế lực căng tự động.
- Nước làm mát: khoảng 15L/phút
- Nguồn khí: 0.6Mpa
- Trọng lượng: khoảng 5000 kg
- Kích thước (Dài x rộng x cao): 10500 x 1560 x 1880mm
Thông tin chi tiết
Nội dung chính
Máy cắt dán túi nhựa ba biên, bốn biên, dán giữa, dán cạnh model JTZD-400BZ/500BZ được khống chế PLC +HMIvi tính công nghiệp và hệ thống séc vô số xoay chiều cấp liệu. Kết cấu máy chặt chẽ, hợp lý, thao tác đơn giản.
1. Đặc điểm tính năng
- Chất liệu: Thích hợp với các loại màng ghép dán nhiệt.
- Kích thước cuộn màng: Khổ rộng lớn nhất: 1050mm, đường kính lớn nhất: 600mm
- Tốc độ cắt dán: 160 lần/phút (Tốc độ thực tế còn tùy thuộc vào chất liệu và kiểu túi)
- Khổ rộng cắt dán: 500mm
- Chiều dài cắt dán: 50-370mm (Khi túi quá dài có thể sử dụng chức năng chọn nhịp đưa)
- Thông số cắt dán túi: Hiển thị liên tục bằng LCD, có thể cài đặt tự động đếm số lượng, thời gian đột lỗ, đồng thời có thể lựa chọn các phương thức làm việc như liên tục, gián đoạn, không đột…
- Cấp cuộn: Nắn lệch bằng LPC, khống chế lực căng tự động.
- Nước làm mát: khoảng 15L/phút
- Nguồn khí: 0.6Mpa
- Trọng lượng: khoảng 5000 kg
- Kích thước (Dài x rộng x cao): 10500 x 1560 x 1880mm
2. Công suất tiêu thụ
- Cấp liệu: 1kw x 1 + 1.5kw x 1 = 2.5kw
- Máy chính: 4kw x 1 = 4kw
- Đưa liệu: 0.55kw x 1 = 0.55kw
- Dán dọc: 2.5kw x 8 = 20kw
- Dán ngang: 2kw x 6 = 12kw
- Hệ thống khống chế: 1.5kw
- Tổng công suất: 40kw
1. Đặc điểm tính năng
- Chất liệu: Thích hợp với các loại màng ghép dán nhiệt.
- Kích thước cuộn màng: Khổ rộng lớn nhất: 1050mm, đường kính lớn nhất: 600mm
- Tốc độ cắt dán: 160 lần/phút (Tốc độ thực tế còn tùy thuộc vào chất liệu và kiểu túi)
- Khổ rộng cắt dán: 500mm
- Chiều dài cắt dán: 50-370mm (Khi túi quá dài có thể sử dụng chức năng chọn nhịp đưa)
- Thông số cắt dán túi: Hiển thị liên tục bằng LCD, có thể cài đặt tự động đếm số lượng, thời gian đột lỗ, đồng thời có thể lựa chọn các phương thức làm việc như liên tục, gián đoạn, không đột…
- Cấp cuộn: Nắn lệch bằng LPC, khống chế lực căng tự động.
- Nước làm mát: khoảng 15L/phút
- Nguồn khí: 0.6Mpa
- Trọng lượng: khoảng 5000 kg
- Kích thước (Dài x rộng x cao): 10500 x 1560 x 1880mm
2. Công suất tiêu thụ
- Cấp liệu: 1kw x 1 + 1.5kw x 1 = 2.5kw
- Máy chính: 4kw x 1 = 4kw
- Đưa liệu: 0.55kw x 1 = 0.55kw
- Dán dọc: 2.5kw x 8 = 20kw
- Dán ngang: 2kw x 6 = 12kw
- Hệ thống khống chế: 1.5kw
- Tổng công suất: 40kw